Các bảng xếp hạng sau đây, được tổ chức theo lĩnh vực chủ đề, đến từ Bảng xếp hạng Đại học Thế giới của Times Higher Education và Bảng xếp hạng Đại học Thế giới của QS. Điểm IELTS đầu vào rất quan trọng để bạn tham khảo vào các trường này.
Bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới của Times Higher Education
Tên trường | Thứ hạng trên thế giới | Yêu cầu điểm IELTS (bậc Cử nhân) | Yêu cầu điểm IELTS (bậc Thạc sĩ) |
Stanford University | 3 | Liên hệ trường | Liên hệ trường |
Massachusetts Institute of Technology | 4 | 7.0 | 7.0 |
California Institute of Technology | 5 | 7.0 | 7.0 |
Harvard University | 6 | 7.0 | 7.0 |
Princeton University | 7 | Liên hệ trường | 7.0 |
Yale University | 8 | 7.0 | 7.0 |
University of Chicago | 10 | 7.0 | 7.0 |
University of Pennsylvania | 12 | 7.0 | 7.0 |
Johns Hopkins University | 12 | 7.0 | 7.0 |
University of California, Berkeley | 15 | 7.0 | 7.0 |
Columbia University | 16 | 7.0 | 7.0 |
University of California, Los Angeles | 17 | 7.0 | 7.0 |
Duke University | 18 | 7.0 | 7.0 |
Cornell University | 19 | 7.0 | 7.5 |
University of Michigan | 20 | 7.0 | 7.0 |
Carnegie Mellon University | 24 | 7.5 | 7.5 |
Northwestern University | 25 | 7.5 | 7.5 |
New York University | 27 | 7.5 | 7.5 |
University of Washington | 28 | 7.0 | 7.0 |
University of California, San Diego | 30 | 7.0 | 7.0 |
Georgia Institute of Technology | 34 | Liên hệ trường | Liên hệ trường |
University of Texas at Austin | 39 | 6.5 | 6.5 |
University of Wisconsin-Madison | 43 | 6.5 | 7.0 |
University of Illinois at Urbana-Champaign | 50 | 6.5 | 6.5 |
University of California, Santa Barbara | 52 | 7 | 7 |
Brown University | 53 | 8.0 | 7.0 |
Washington University in St Louis | 54 | 7.0 | 7.0 |
University of North Carolina at Chapel Hill | 56 | 7.0 | 7.0 |
University of California, Davis | 59 | 7.0 | 7.0 |
Purdue University | 64 | 6.5 | 6.5 |
University of Southern California | 66 | 6.5 | 6.5 |
University of Minnesota | 71 | 6.5 | 6.5 |
Ohio State University | 71 | 6.5 | 7.0 |
Boston University | 74 | 7.0 | 7.0 |
Pennsylvania State University | 81 | 6.5 | 6.5 |
University of Maryland, College Park | 82 | 7.0 | 7.0 |
Emory University | 84 | Liên hệ trường | Liên hệ trường |
Rice University | 86 | 7.0 | 7.0 |
Michigan State University | 93 | 6.5 | 6.5 |
University of California. Irvine | 96 | 7.0 | 7.0 |
Dartmouth College | 99 | 7.0 | 7.0 |
University of Virginia | 107 | 7.0 | 7.0 |
Georgetown University | 109 | 7.0 | 7.0 |
University of Pittsburgh | 110 | 6.5 | 6.5 |
University of Colorado Boulder | 114 | Liên hệ trường | Liên hệ trường |
Vanderbilt University | 121 | 6.5 | 7.0 |
Arizona State University | 123 | 6.0 | 7.0 |
Case Western Reserve University | 132 | 6.5 | 6.5 |
Indiana University | 146 | 6.5 | 6.5 |
Tufts University | 152 | 7.0 | 7.0 |
University of Florida | 156 | 6.0 | 6.5 |
University of Arizona | 159 | 6.5 | 7.0 |
University of Rochester | 163 | 7.0 | Liên hệ trường |
University of California, Santa Cruz | 167 | 7.0 | 7.0 |
Texas A&M University | 171 | 6.0 | 6.0 |
University of Notre Dame | 173 | 7.0 | 7.0 |
University of Alabama at Birmingham | 179 | 5.5 | 6.5 |
Rutgers, the state University of New Jersey | 176 | 6.0 | 6.0 |
Northeastern University | 184 | 7.5 | 7.0 |
Bảng xếp hạng Đại học Thế giới của QS
Tên trường | Thứ hạng trên thế giới | Yêu cầu điểm IELTS (bậc Cử nhân) | Yêu cầu điểm IELTS (bậc Thạc sĩ) |
Massachusetts Institute of Technology (MIT) | 1 | 7.0 | 7.0 |
Stanford University | 2 | Liên hệ trường | Liên hệ trường |
Harvard University | 3 | 7.0 | 7.0 |
California Institute of Technology (Caltech) | 4 | 7.0 | 7.0 |
University of Chicago | 9 | 7.0 | 7.0 |
Princeton University | 13 | Liên hệ trường | 7.0 |
Cornell University | 14 | 7.0 | 7.5 |
Yale University | 15 | 7.0 | 7.0 |
Columbia University | 16 | 7.0 | 7.0 |
University of Pennsylvania | 19 | 7.0 | 7.0 |
University of Michigan | 20 | 7.0 | 7.0 |
John Hopkins University | 21 | 7.0 | 7.0 |
Duke University | 26 | 7.0 | 7.0 |
University of California, Berkeley (UCB) | 27 | 7.0 | 7.0 |
University of California, Los Angeles (UCLA) | 32 | 7.0 | 7.0 |
Northwestern University | 34 | 7.5 | 7.5 |
University of California, San Diego (UCSD) | 41 | 7.0 | 7.0 |
New York University (NYU) | 43 | 7.5 | 7.5 |
Carnegie Mellon University | 46 | 7.5 | 7.5 |
University of Wisconsin-Madison | 53 | 6.5 | 7.0 |
Brown University | 56 | 8.0 | 7.0 |
University of Texas at Austin | 63 | 6.5 | 6.5 |
University of Washington | 66 | 7.0 | 7.0 |
Georgia Institute of Technology | 69 | Liên hệ trường | Liên hệ trường |
University of Illinois at Urbana-Champaign | 71 | 6.5 | 6.5 |
University of North Carolina, Chapel Hill | 83 | 7.0 | 7.0 |
Rice University | 87 | 7.0 | 7.0 |
The Ohio State University | 89 | 6.5 | 7.0 |
Boston University | 93 | 7.0 | 7.0 |
Pennsylvania State University | 95 | 6.5 | 6.5 |
Washington University in St Louis | 100 | 7.0 | 7.0 |
Purdue University | 100 | 6.5 | 6.5 |
University of California, Davis | 100 | 7.0 | 7.0 |
University of Southern California | 115 | 6.5 | 6.5 |
University of Maryland, College Park | 126 | 7.0 | 7.0 |
University of California, Santa Barbara (UCSB) | 132 | 7.0 | 7.0 |
University of Pittsburgh | 136 | 6.5 | 6.5 |
Michigan State University | 141 | 6.5 | 6.5 |
Emory University | 148 | Liên hệ trường | Liên hệ trường |
University of Minnesota | 156 | 6.5 | 6.5 |
University of California, Irvine | 169 | 7.0 | 7.0 |
University of Florida | 180 | 6.0 | 6.5 |
Dartmouth College | 183 | 7.0 | 7.0 |
University of Rochester | 184 | 7.0 | Liên hệ trường |
University of Colorado Boulder | 190 | Liên hệ trường | Liên hệ trường |
University of Virginia | 192 | 7.0 | 7.0 |
Texas A&M University | 203 | 6.0 | 6.0 |
Visa du học Mỹ
Nếu bạn muốn học tập tại Hoa Kỳ, bạn thường sẽ phải nộp đơn xin một trong các loại thị thực du học sau đây từ đại sứ quán hoặc lãnh sự quán Hoa Kỳ tại quốc gia của bạn.
(1) Thị thực Sinh viên F dành cho những sinh viên muốn theo học tại một trường cao đẳng hoặc đại học được công nhận của Hoa Kỳ hoặc học tiếng Anh tại một học viện Anh ngữ chuyên sâu. Đây là loại thị thực phổ biến nhất.
(2) Thị thực trao đổi J thường được cấp cho sinh viên tham gia chương trình trao đổi ngắn hạn, bao gồm cả việc học trung học và đại học.
(3) Thị thực sinh viên M dành cho sinh viên ghi danh vào các chương trình đào tạo hoặc học nghề hoặc phi học thuật hoặc hướng nghiệp tại Hoa Kỳ
Trước khi bạn có thể nộp đơn xin thị thực sinh viên của mình để học tập tại Hoa Kỳ, bạn phải nhận được mẫu I-20 hoặc DS-2019 từ trường cao đẳng hoặc đại học nơi bạn đã được nhận vào học và nhận được tài trợ bằng văn bản cho năm học đầu tiên của bạn. Với I-20 hoặc DS-2019 trong tay, bạn có thể nộp đơn xin thị thực sinh viên của mình.
Education USA có rất nhiều lời khuyên chi tiết về cách chuẩn bị và nộp đơn xin thị thực du học Mỹ của bạn. Hãy truy cập trang web của họ để tìm hiểu thêm.
Tại sao ngày càng nhiều thí sinh muốn du học Mỹ chọn IELTS?
(1) Giấy bút. Không giống như các bài kiểm tra khác, không cần phải hoàn thành IELTS trên máy. Đánh giá dựa trên giấy phù hợp hơn với nhiều ứng viên.
(2) Môi trường thử nghiệm yên tĩnh. Các thí sinh di chuyển qua bài thi với tốc độ khác nhau sẽ không làm xáo trộn lẫn nhau.
(3) Thi nói trực tiếp. Điều này cho phép các ứng viên thể hiện kỹ năng giao tiếp của họ một cách chân thực hơn.
(4) Chuẩn bị hiệu quả. IELTS bao gồm sự kết hợp giữa tiếng Anh hàng ngày và tiếng Anh học thuật. Điều này trao quyền cho các ứng viên các kỹ năng và hệ thống ngôn ngữ có thể được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau.
VUI LÒNG LIÊN HỆ CHUYÊN VIÊN CỦA VNIS EDUCATION ĐỂ NỘP ĐƠN VÀO CÁC TRƯỜNG TRÊN NGAY HÔM NAY, HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ.
DU HỌC MỸ CÙNG VNIS EDUCATION NGAY HÔM NAY!
Để được tư vấn du học Mỹ, Canada, Úc và Anh hoàn toàn miễn phí, xin vui lòng liên hệ với VNIS Education:
VNIS Education – Văn phòng Hà Nội
Địa chỉ: Tầng 3, Toà nhà Viet Tower, số 1 Thái Hà, Quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 097 565 6406
VNIS Education – Văn phòng Nha Trang
Địa chỉ: 15B Lê Chân, Phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, Khánh Hoà
Điện thoại: 097 565 6406
Hotline: 077 859 6701 (Đại diện: Bà Nguyễn Thị Phương Nga, Trưởng Văn phòng)
VNIS Education – Văn phòng TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Phòng 1681, Lầu 16, Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 097 565 6406
—
Hotline 24/7: 097 565 6406
Email: [email protected] | Website: www.vnis.edu.vn